Trả lời:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)

homework là danh từ không đếm được =>ta dùng some

=>I have some homework to do for tomorrow.

Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B

Nhà sách VIETJACK:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

some

no

Would you like … sugar in your coffee?

Câu 2:

There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.

A. any left

B. any leaving

C. some leaving

D. some left

Câu 3:

any

some

I’m afraid we don’t have … vegetables left in the fridge.

Câu 4:

If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.

A. some

B. many

C. a few

D. any

Câu 5:

This evening I’m going out with ______ friends of mine.

A. any

B. some

C. much

D. a little

Câu 6:

- Is there _____ cheese in the fridge?

- There is ______. We can make pizza.

A. any/a lot of

B. many/little      

C. any/some

D. many/some

ĐỀ THI LIÊN QUAN