Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quê hương | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Admin

Nghĩa: quê hương mình, là nơi có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm

Từ đồng nghĩa: quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn

Từ trái nghĩa: kẻ thù

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bà ấy trở về quê quán sau 20 năm xa cách quê hương mình.

- Quê cha đất tổ là nơi mãi in sâu trong tâm trí của em.

- Nơi này chính là nơi mình sinh ra, cũng là nơi chôn rau cắt rốn của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Họ luôn mạnh mẽ, không sợ hãi trước kẻ thù.

- Cha tôi nói kẻ thù của kẻ thù lại chính là bạn.


Bình luận

Chia sẻ

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quốc gia

    Từ đồng nghĩa với quốc gia là gì? Từ trái nghĩa với quốc gia là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quốc gia

  • Tù đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quản lý

    Từ đồng nghĩa với quản lý là gì? Từ trái nghĩa với quản lý là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quản lý

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quả quyết

    Từ đồng nghĩa với quả quyết là gì? Từ trái nghĩa với quả quyết là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quả quyết

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quan tâm

    Từ đồng nghĩa với quan tâm là gì? Từ trái nghĩa với quan tâm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quan tâm

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quả cảm

    Từ đồng nghĩa với quả cảm là gì? Từ trái nghĩa với quả cảm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quả cảm

>> Xem thêm

Báo lỗi - Góp ý