Unit 10: Family Bond » Phrasal Verbs - Cụm Động Từ » Ngữ pháp tiếng Anh - Học Tiếng Anh Miễn Phí, Học Tiếng Anh Trực Tuyến

Admin
  •  
  • Ngữ pháp tiếng Anh

  • Phrasal Verbs - Cụm Động Từ

Unit 10: Family Bond

Phrasal Verbs to Learn

Phrase Transcript Audio Meaning Example
get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/

sống hòa thuận với ai

I don't get along with my sister - we have nothing in common.

pass away /pɑːs əˈweɪ/

chết (qua đời, mất)

My grandmother passed away 11 years ago.

care for /keə(r)  fɔː(r)/

chăm sóc ai

Mrs. Evans has just had an operation so her daughter is caring for her until she has recovered.

come into /kʌm  ˈɪntə/

thừa kế,

thừa hưởng (vật chất)

He came into a big villa after his father died.
drop in on /drɒp ɪn ɒn/

ghé thăm ai

Maria rarely dropped in on her grandma since she left for Paris.
buckle down /ˈbʌkl daʊn/

bắt tay vào làm một cách nghiêm túc

It is high time you buckled down. Do not delay any longer.

Reading & Listening

Các bạn hãy đọc đoạn văn dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học.

A Close-nit Bond

Although Lisa’s family is not wealthy, they get along well with each other. After her father passed away, she thought more about the responsibility of caring for her mother. She knew that she was coming into a lot of responsibility, so she found an economics course and also did some part-time jobs. Owing to a big work load at school, she could only drop in on her mother a few times a month. The love for her mother motivated Lisa to cultivate her knowledge and skills. She is really buckling down and hopes to start her own business one day.

Short Conversations

Các bạn hãy nghe các mẩu hội thoại dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học.

A: I wish I could come into a big mansion.

B: Are you daydreaming? You'd better buckle down on your work.

A: Daisy called me this morning. She said it has been a long time since you last dropped in on her.

B: Actually, we don't get along well with each other. We always have a row after 5 minutes of talking. So I'd better not see her very often.

A: Since your mother passed away, I am responsible for taking care of all of you.

B: We’re mature now, dad. We think that it's high time that you cared for yourself.

Phrasal Verb Quiz

Các bạn hãy làm bài quiz sau đây để ôn tập cách sử dụng của các cụm động từ trong bài học.


loading...

Thêm vào "Bài học yêu thích"

Báo lỗi - góp ý

Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)

ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY

Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word

Chèn biểu tượng cảm xúc

Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này

CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY

Đăng bởi thành viên Xếp theo

Trịnh Xuân Vũ

Tiếng Anh cơ bản cấp độ 10

Ngày tham gia: 19-11-2016

Bài viết: 554

• Điểm thành tích: 208

• Sổ học bạ: Hăng say phát biểu

• Điểm học bạ: 140

Congratulations, you passed!n

Gửi lúc: 09:09:44 ngày 08-12-2023

Vũ Thị Phương T

Tiếng Anh cơ bản hoàn thành

Ngày tham gia: 28-07-2016

Bài viết: 7800

• Điểm thành tích: 854

• Sổ học bạ: Học sinh ưu tú

• Điểm học bạ: 1372

ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY

Gửi lúc: 20:58:46 ngày 12-12-2021

****

Tiếng Anh cơ bản cấp độ 1

Ngày tham gia: 03-06-2019

Bài viết: 1931

• Điểm thành tích: 171

• Sổ học bạ: Học sinh triển vọng

• Điểm học bạ: 196

_No Comment_

Gửi lúc: 16:33:25 ngày 23-08-2021

****

Tiếng Anh cơ bản sơ cấp

Ngày tham gia: 18-06-2021

Bài viết: 106

• Điểm thành tích: 54

• Sổ học bạ: Học sinh triển vọng

• Điểm học bạ: 155

120 / 130

Gửi lúc: 08:14:08 ngày 21-07-2021

English is hard for Me *.*'''

lilsoul

Tiếng Anh cơ bản cấp độ 9

Ngày tham gia: 27-06-2015

Bài viết: 116

• Điểm thành tích: 337

• Sổ học bạ: Học sinh ưu tú

• Điểm học bạ: 1076

Muốn thành công thì phải chấp nhận trải qua đắng cay ngọt bùi, làm ăn muốn kiếm được tiền thì phải chấp nhận mạo hiểm, nguy hiểm 1 tí nhưng trong tầm kiểm soát, anh hiểu chưa?

Gửi lúc: 10:12:58 ngày 08-07-2020

"Keep calm and carry on!"

Hiển thị thêm

Bài học trước

  • Unit 9: Work Advice
  • Unit 8: Telephoning
  • Unit 7: Pro-active Living
  • Unit 6: Law Enforcement
  • Review unit 1-5
  • Unit 5: Free Time Activities
  • Unit 4: Moving to a New City
  • Unit 3: House Moving
  • Unit 2 - Classroom Activities
  • Unit 1 - Morning Activities

Bài học sau

  • Review unit 6-10
  • Unit 11: Health
  • Unit 12: Traveling
  • Unit 13: Food
  • Unit 14: Shopping
  • Unit 15: Money
  • Review unit 11-15
  • Unit 16: Computer
  • Unit 17: Love
  • Unit 18: Dating

Cùng thể loại

  • Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
  • Ngữ pháp tiếng Anh trung cấp
  • Bài học ngữ pháp cơ bản
  • Ngữ pháp tiếng Anh thực hành - Grammar in use
  • Học ngữ pháp qua phân tích câu
  • Idioms - BBC
  • English Grammar: Lesson in English
  • Kiến thức tiếng Anh cơ bản

Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.

Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h)

HỎI ĐÁP NHANH

Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.

Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.

Học Tin Học

  • Lập trình Python
  • Lập trình Pascal
  • Lập trình Scratch

Video Chat Tải tài liệu Tiếng Anh hay miễn phí

THỐNG KÊ

Tổng số thành viên: 3.527.628
Thành viên mới nhất:
0773142573
Đang trực tuyến: 392

Kinh nghiệm học tiếng Anh

  • Cách học tiếng Anh giao tiếp