2023-01-05T02:37:40+01:00 2023-01-05T02:37:40+01:00 https:///dong-hanh/dau-hieu-nhan-biet-cong-thuc-cac-thi-trong-tieng-anh-654.html /themes/2022/images/no_image.gif
Trung tâm tuyển sinh Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (mã trường DDM) https:///uploads/logo-2022_3.png
Full trọn vẹn các thì trong tiếng Anh
1 – Present Simple – Hiện Tại Đơn
2 – Present Continuous – Hiện Tại Tiếp Diễn
3 – Present Perfect – Hiện Tại Hoàn Thành
4 – Present Perfect Continuous – Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
5 – Simple Past – Quá Khứ Đơn
6 – Past Continous – Quá Khứ Tiếp Diễn
7 – Past Perfect – Quá Khứ Hoàn Thành
8 – Past Perfect Continous – Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
9 – Simple Future – Tương Lai Đơn
10 – Future Continuous – Thì Tương Lai Tiếp Diễn
11 – Future Perfect – Thì Tương Lai Hoàn Thành
12 – Future Perfect Continuous – Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn
Công thức và cách nhận biết các thì cơ bản
1. Present Simple – Hiện Tại Đơn
=> Để diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại
=> Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại hoặc năng lực của con người
=> Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên
=> Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển
Động từ thường | To be | |
Khẳng định | S + V/V (s,es) + O V: I, you, we, they, danh từ số nhiều V(s,es): He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được |
S + To be + N/Adj To be: Am: I Is: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được Are: You, we, they, danh từ số nhiều |
Phủ định | S + don’t/doesn’t + V (inf) + O Don’t: I, you, we, they, danh từ số nhiều Doesn’t: He, she, it, danh từ số ít |
S + To be + not + N/Adj Is not = isn’t Are not = aren’t |
Nghi vấn | Do/Does + S + V + O? Trả lời: Yes, S + do/does No, S + don’t/doesn’t |
To be + S + N/Adj? Trả lời: Yes, S + To be No, S + To be not |
Câu hỏi (Wh_Q) | Wh_Q + do/does + S + V + O? Trả lời: Dùng câu khẳng định |
Wh_Q + To be + S + N/Adj? Trả lời: Dùng câu khẳng định |
Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các từ Always, Often, Usually, Frequently, Occationally, Rarely, Never, Sometimes, Regularly....
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
2. Present Continuous – Hiện Tại Tiếp Diễn
=> Để đề cập đến một hành động đang xảy ra
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Câu hỏi Wh_Q |
S + To be + V-ing + O | S + To be + Not + V-ing + O | To be + S+ V-ing + O? Trả lời: Yes, S + To be No, S + To be + Not |
Wh_Q + To be + S + V-ing? Trả lời: Dùng câu khẳng định |
Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các từ Right now, At the moment, At this moment, At present, Câu thức mệnh lệnh (Look!, Listen!)
Ví dụ: The children are playing football now
Quy tắc cấu tạo V-ing:
- Thông thường => động từ + ing. (ví dụ: stand => standing)
- Kết thúc bằng E => động từ bỏ E và + ing. (ví dụ: write => writing)
- Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ing. (ví dụ: swim => swimming)
- Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ing. (ví dụ: pre’fer => preferring)
3. Present Perfect – Hiện Tại Hoàn Thành
=> Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn liên quan đến hiện tại
=> Diễn tả 1 hành động thường xuyên làm trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại
=> Thường sử dụng mệnh đề với “since” khi 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ
=> Nói về kinh nghiệm đã từng trải qua
=> Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng lại rất quan trọng ở thời điểm nói
=> Thường sử dụng phân từ 2 của “be” khi ai đó vừa tới nơi nào đó và đã quay trở lại
=> Thường dùng hiện tại hoàn thành với trạng ngữ chỉ thời gian để nói về thời gian gần đây: just, only just, recently
Khẳng định | Phủ định | Nghi Vấn | Câu hỏi Wh_Q |
S + have/ has + V3 + O V3: Past Participle – Phân từ hai |
S + have/ has + Not + V3 + O Have not = haven’t: I, you, we, they, danh từ đếm được Has, Has not = hasn’t: he, she, it, danh từ không đếm được |
Have/Has + S + V3 + O? Trả lời: Yes, S + have/has No, S + have/has + not |
Wh_Q + have/has + S + V3? Trả lời: Dùng câu khẳng định |
Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các từ Already, Just, Recently, Lately, Not…yet, Ever, Never, Still, Several times, Up to now, Many times, So far, Never before....
Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years
4. Simple Past – Quá Khứ Đơn
=> Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai.
=> Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước
=> Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.
Động từ thường | To be | |
Khẳng định | S + V-ed / V bqt-qk + O Vbpt-qk: Động từ bất quy tắc, quá khứ |
S + To be + N/Adj Was: I, he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được Were: You, we, they, danh từ số nhiều |
Phủ định | S + Didn’t + V (inf)+ O | S + To be + Not + N/Adj Was not = wasn’t Were not = weren’t |
Nghi vấn | Did + S + V + O? Trả lời: Yes, S + did No, S + didn’t |
To be + S + N/Adj? Trả lời: Yes, S + To be No, S + To be not |
Câu hỏi (Wh_Q) | Wh_Q + did + S + V? Trả lời: Dùng câu khẳng định |
Wh_Q + To be + S + N/Adj? Trả lời: Dùng câu khẳng định |
Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các từ Yesterday, Last (night, week…), weeks ago...
Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)
- Thông thường => động từ+ ED (ví dụ: want => wanted)
- Kết thúc bằng E => động từ + D (ví dụ: like => liked)
- Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ED (ví dụ: fly => flied)
- Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + ED (ví dụ: play => played)
- Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: refer => referred)
- Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: prefer => preferred)
Ví dụ: He worked at KFC
5. Past Continous – Quá Khứ Tiếp Diễn
=> Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ
=> Diễn tả 1 sự việc đang diễn ra ở quá khứ thì 1 sự việc khác cắt ngang
=> Diễn tả 2 hành động đang diễn tả song song tại 1 thời điểm trong quá khứ
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Câu hỏi Wh_Q |
S + was/were + V-ing + O | S + was/were + not + V-ing + O | Was/ Were + S + V-ing + O? | Wh_Q + was/were + S +V-ing? |
Dấu hiệu nhận biết: Có thời điểm cụ thể trong quá khứ (at 7am yesterday), Mệnh đề While + quá khứ tiếp diễn...
Ví dụ: They were meeting secretly after school
6. Past Perfect – Quá Khứ Hoàn Thành
=> Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 sự việc khác ở quá khứ
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Câu hỏi Wh_Q |
S + had + V3 + O | S + had + not + V3 + O | Had + S + V3 + O? | Wh_Q + had + S + V3? |
Dấu hiệu nhận biết: By/until + thời gian trong quá khứ, Before + thời gian trong quá khứ, After + mệnh đề quá khứ, As soon as, By the time, When, Already, Just...
Ví dụ: I had done all my homework before 9 p.m yesterday
7. Simple Future – Tương Lai Đơn
=> Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to
=> Khi có dự định trước, dùng be going to
=> Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will
Will/Shall | To be going to | |
Khẳng định | S + shall/will + V + O | S + to be + going to + V + O |
Phủ định | S + shall/will + Not + V + O | S + to be + not + going to + V + O |
Nghi vấn | Will/ Shall + S + V + O? | To be + S + going to + V + O? |
Câu hỏi Wh_Q | Wh_Q + will/shall + S + V? | Wh_Q + To be + S + going to + V? |
Cách sử dụng |
|
|
Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các từ Tonight, Tomorrow, Next (day, week, month, year), Later, Soon...
Ví dụ: I think the United will win the game
8. Future Continuous – Thì Tương Lai Tiếp Diễn
=> Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
=> Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai
=> Trong những câu không phải về tương lai nhưng chúng ta có thể sử dụng thì tương lai tiếp diễn để nói về những gì chúng ta giả định đang xảy ra tại thời điểm này.
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Câu hỏi Wh_Q |
S + shall/will + be + V_ing+ O | S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O | Shall/will +S+ be + V_ing+ O? | Wh_Q + shall/will + be + S + V-ing? |
Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các cụm từ in the future, Next time/year/week, Soon, At this time/ At this moment + thời gian trong tương lai, At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai...
Ví dụ: Don’t ring at 8 o’clock. I’ll be watching “Who Wants to be a Millionaire”
9. Future Perfect – Thì Tương Lai Hoàn Thành
=> Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
=> Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Câu hỏi Wh_Q |
S + shall/will + have/has + V3 + O | S + shall/will + not + have/has + V3 + O | Shall/Will + S + have/has + V3 + O? | Wh_Q + shall/will + have/has + S + V3 + O? |
Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các cụm từ By the time, Prior to the time, By + thời gian trong tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, Before + thời gian trong tương lai
Ví dụ: In 5 years time I’ll have finished university